受け持ち
[Thụ Trì]
受持ち [Thụ Trì]
受持 [Thụ Trì]
受持ち [Thụ Trì]
受持 [Thụ Trì]
うけもち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
phụ trách
JP: 受け持ちの患者に客観的になる事は看護婦にとって困難だ。
VI: Đối với y tá, việc giữ thái độ khách quan với bệnh nhân mà mình phụ trách là điều khó khăn.