千々に
[Thiên 々]
千千に [Thiên Thiên]
千千に [Thiên Thiên]
ちぢに
Trạng từ
thành từng mảnh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は二千円も持っている。
Anh ấy có đến hai nghìn yên.
予算から2千円足が出た。
Ngân sách đã vượt quá 2000 yên.
私は2000の英単語を暗記した。
Tôi đã học thuộc 2000 từ tiếng Anh.
そのやまは海抜2千メートルだ。
Ngọn núi đó cao hai nghìn mét so với mực nước biển.
その修理に二千円ほどかかります。
Việc sửa chữa này sẽ tốn khoảng hai nghìn yên.
それの修理には2000円ぐらいかかります。
Chi phí sửa chữa là khoảng 2000 yên.
彼の借金は総計2000ドルにのぼる。
Nợ của anh ấy lên đến tổng cộng 2000 đô la.
お金はほぼ総計2000ドルになる。
Số tiền gần như là 2000 đô la.
このホールには人が二千人入れる。
Hội trường này có thể chứa 2000 người.
その本に2千円出したんだ。
Tôi đã trả 2000 yên cho cuốn sách đó.