前もって [Tiền]
前以て [Tiền Dĩ]
まえもって
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Trạng từ

trước; sẵn; từ trước

JP: わたしまえもってあなたにらせる。

VI: Tôi sẽ thông báo trước cho bạn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まえもっておらせします。
Tôi sẽ thông báo trước.
まえもっておれいもうげます。
Xin cảm ơn trước.
まえもってはらわねばなりません。
Bạn phải trả tiền trước.
あなたにはまえもっておはなししますよ。
Tôi sẽ thông báo cho bạn trước.
まえもってってくれればよかったのに。
Giá như bạn nói trước cho tôi biết.
まえもって電話でんわしとくべきだったね。
Lẽ ra mình nên gọi điện trước mới phải.
まえもってチケットをっておくべきだ。
Bạn nên mua vé trước.
かれまえもって荷物にもつおくった。
Anh ấy đã gửi hành lý trước.
まえもって予約よやくしなければならない。
Cần phải đặt chỗ trước.
まえもって準備じゅんびしておけよ。
Hãy chuẩn bị trước đi.

Hán tự

Tiền phía trước; trước

Từ liên quan đến 前もって