お先に
[Tiên]
おさきに
Trạng từ
⚠️Lịch sự (teineigo)
trước; trước đây
JP: お先にどうぞ。
VI: Mời bạn đi trước.
Trạng từ
⚠️Lịch sự (teineigo)
phía trước
JP: どうぞ、お先に!
VI: Xin mời, cứ đi trước!
Cụm từ, thành ngữ
⚠️Từ viết tắt ⚠️Lịch sự (teineigo)
xin phép tôi về trước
🔗 お先に失礼します
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お先に失礼します。
Tôi xin phép về trước nhé.
それじゃお先に失礼します。
Vậy thì tôi xin phép cáo từ trước.
紳士の人からお先にどうぞ。
Một quý ông đã nhã nhặn mời tôi đi trước.
「お先に失礼しま~す」「お、なんだ、また定時上がりかよ」
"Xin phép về trước nhé" - "Ô, lại tan ca đúng giờ à?"