別荘
[Biệt Trang]
べっそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
Nhà nghỉ; biệt thự
JP: その別荘は清潔で整然としていた。
VI: Biệt thự đó sạch sẽ và ngăn nắp.
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
Nhà tù
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
別荘は海岸にある。
Biệt thự nằm trên bờ biển.
彼女は海辺に別荘を持っている。
Cô ấy có một căn biệt thự bên bờ biển.
別荘を買うようなお金はないよ。
Tôi không có đủ tiền để mua một biệt thự.
この別荘の持ち主は誰ですか。
Ai là chủ của căn biệt thự này?
彼女の別荘は丘の上にあります。
Biệt thự của cô ấy nằm trên đỉnh đồi.
別荘にもどって、三時のおやつ。
Trở về biệt thự và thưởng thức bữa ăn nhẹ lúc ba giờ chiều.
私は夏のために別荘を用意した。
Tôi đã chuẩn bị một biệt thự cho mùa hè.
その別荘は風景と調和していた。
Biệt thự đó hài hòa với phong cảnh xung quanh.
私たちにはデンバーに休暇用の別荘があります。
Chúng tôi có một biệt thự nghỉ dưỡng ở Denver.
その別荘は海から歩いてたったの5分だ。
Biệt thự này chỉ cách biển đi bộ năm phút.