体格
[Thể Cách]
たいかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
thể hình; vóc dáng
JP: そのスポーツ選手はがっしりした体格をしていた。
VI: Vận động viên thể thao đó có thân hình vạm vỡ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は華奢な体格だ。
Cô ấy có thân hình mảnh mai.
彼は体格が良い。
Anh ta có thân hình tốt.
がっしりした体格してるわよ。
Cô ấy có thân hình vạm vỡ.
彼は立派な体格をしている。
Anh ấy có thân hình đẹp.
彼の巨大な体格に僕は自分が小さく思えた。
Trước thân hình khổng lồ của anh ấy, tôi cảm thấy mình bé nhỏ.
骨格たくましい体格なので彼は柔道家でとおっている。
Với thân hình cường tráng, anh ấy đã thành công trong môn judo.
若い人たちの体格が非常に良くなったのは喜ばしいことである。
Thật đáng mừng khi thể chất của người trẻ ngày càng tốt hơn.
ジョンは、日本にあるソフト会社でマネージャーをしてたよ。ハワイ出身の日本人で、ハンサムで色黒。いい体格をしてたよ。
John đã làm quản lý tại một công ty phần mềm ở Nhật. Anh ấy là người Nhật Bản gốc Hawaii, đẹp trai và da ngăm. Anh ấy có thân hình đẹp.