交通機関
[Giao Thông Cơ Quan]
こうつうきかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
phương tiện giao thông; hệ thống giao thông
JP: 交通機関は何を使うんですか。
VI: Bạn sử dụng phương tiện giao thông nào?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは公共交通機関を利用する。
Tom sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
ここは公共交通機関の便が悪いのよ。
Giao thông công cộng ở đây rất tệ.
その町の交通機関は大変よい。
Phương tiện giao thông của thị trấn đó rất tốt.
フィンランドの公共交通機関は時間を正確に守る。
Phương tiện giao thông công cộng ở Phần Lan rất đúng giờ.
公共の交通輸送機関は正確に動いています。
Phương tiện giao thông công cộng đang hoạt động chính xác.
今では交通機関が発達したため、歩く人が少ないのは遺憾である。
Bây giờ do phương tiện giao thông phát triển nên ít người đi bộ, điều này rất đáng tiếc.
交通機関の労働者は賃金カットに抗議して、ストに突入しました。
Công nhân giao thông đã đình công để phản đối việc cắt giảm lương.
このホテルは公共交通機関の点から見ると便利な所に位置している。
Khách sạn này nằm ở vị trí thuận lợi về giao thông công cộng.
この町の交通機関の問題はロンドンやニューヨークなどの海外の大都市の問題と比べれば、大した事はない。
Vấn đề giao thông của thị trấn này so với các thành phố lớn ở nước ngoài như London hay New York thì không là gì cả.
台風の接近に伴い交通機関に影響が出始めておりますが、本日のミーティングは予定通り行われますでしょうか?
Do ảnh hưởng của cơn bão đang tiến gần, giao thông bị ảnh hưởng, nhưng cuộc họp hôm nay vẫn diễn ra như dự kiến phải không?