交通手段
[Giao Thông Thủ Đoạn]
こうつうしゅだん
Danh từ chung
phương tiện giao thông; hệ thống giao thông; cách di chuyển
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
交通手段なら彼に任せておけば大丈夫です。
Bạn có thể tin tưởng anh ấy trong việc đi lại.
出発前に交通手段の手配を済ませたいのです。
Tôi muốn hoàn tất việc sắp xếp phương tiện đi lại trước khi khởi hành.
鉄道という新しい交通手段が開発された。
Một phương tiện giao thông mới mang tên đường sắt đã được phát triển.
今日、自動車は、馬に代わる主要な交通手段となっています。
Ngày nay, ô tô đã trở thành phương tiện giao thông chính thay thế cho ngựa.
我が街の路面電車は、1日平均15万人以上が利用しているそうです(2019年3月末現在)。私たちの生活に欠かせない交通手段です。
Xe điện thành phố ở thành phố tôi có hơn 150,000 người sử dụng mỗi ngày (tính đến cuối tháng 3 năm 2019). Đó là một phương tiện không thể thiếu trong cuộc sống của chúng tôi.