主張者
[Chủ Trương Giả]
しゅちょうしゃ
Danh từ chung
người ủng hộ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はその土地の所有者だと主張した。
Cô ấy đã tuyên bố mình là chủ sở hữu mảnh đất đó.
科学技術にはマイナスの影響があると主張する者もいる。
Có người cho rằng khoa học công nghệ có những tác động tiêu cực.
科学者はその理論は実験によって検証されるべきだと主張した。
Nhà khoa học đã khẳng định rằng lý thuyết này cần được kiểm chứng thông qua thí nghiệm.
多くの陰謀論者が、未検証な発言を利用してそれらを事実と主張する。
Nhiều người theo thuyết âm mưu sử dụng các phát ngôn chưa được kiểm chứng để tuyên bố chúng là sự thật.
科学者がつねに主張しているように、いかなる科学的発見もそれ自体は善でも悪でもない。
Như các nhà khoa học luôn khẳng định, không có phát hiện khoa học nào là tốt hay xấu về bản chất.
カーチャは無政府主義者であったことを否認し、政治体制に変革をもたらすことを望んだだけで、破壊しようとしたわけではない、と主張し続けた。
Katya đã phủ nhận việc cô ấy là một người vô chính phủ và khẳng định rằng cô chỉ muốn thay đổi hệ thống chính trị chứ không phải phá hủy nó.