中流階級
[Trung Lưu Giai Cấp]
ちゅうりゅうかいきゅう
Danh từ chung
tầng lớp trung lưu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は中流階級の出だ。
Anh ấy xuất thân từ gia đình tầng lớp trung lưu.
中流階級の中には貧困階級に転落した人がいます。
Trong tầng lớp trung lưu có người đã rơi vào cảnh nghèo khó.
あの党はいつも中流階級に迎合しています。
Đảng đó luôn nịnh bợ tầng lớp trung lưu.
彼女の収入では下層中流階級の生活を続けるのがやっとだった。
Với thu nhập của cô ấy, việc duy trì lối sống tầng lớp trung lưu thấp là vừa đủ.
アメリカの典型的な中流階級に生まれた赤ん坊は、病院から戻ってくると自分用の部屋の自分用のベッドに寝かされる。
Trẻ sơ sinh thuộc tầng lớp trung lưu điển hình ở Mỹ, khi trở về từ bệnh viện, sẽ được ngủ trong phòng riêng, trên giường riêng của mình.
しかし、アメリカ同様日本も中流階級の平均的収入の人々が圧倒的多数を占める国なので、妻たちはメイドを雇わず、自分で何もかもに励む。
Tuy nhiên, giống như ở Mỹ, Nhật Bản cũng là một quốc gia có số đông người thuộc tầng lớp trung lưu với thu nhập trung bình, vì vậy các bà vợ không thuê người giúp việc mà tự mình làm mọi việc.