並べる [Tịnh]
双べる [Song]
ならべる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

sắp xếp

JP: メイドはテーブルにナイフとフォークをならべた。

VI: Người hầu gái đã xếp dao và nĩa lên bàn.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

liệt kê

JP: 屁理屈へりくつばかりならべて、おまえってること全然ぜんぜんすじとおってないよ。

VI: Bạn chỉ đưa ra toàn lý lẽ vô lý, những gì bạn nói hoàn toàn không hợp lý.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

sánh ngang

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

夕食ゆうしょくがテーブルにならべられた。
Bữa tối đã được bày lên bàn.
彼女かのじょ食卓しょくたく料理りょうりならべた。
Cô ấy đã xếp đồ ăn lên bàn ăn.
身長しんちょうじゅんおとこならべる。
Xếp hàng các bé trai theo thứ tự chiều cao.
彼女かのじょ不平ふへいならべてばかりいます。
Cô ấy chỉ toàn than vãn.
彼女かのじょはテーブルにさらならべた。
Cô ấy đã xếp đĩa lên bàn.
おおきさじゅんほんならべた。
Chúng tôi đã xếp sách theo thứ tự kích thước.
あれ?ならべる順番じゅんばんがあべこべだけど、いいの?
Hả? Thứ tự xếp này bị ngược nhưng không sao chứ?
これらのいすを窓際まどぎわならべてください。
Xin hãy xếp những cái ghế này gần cửa sổ.
かれらはいすをあつめて整然せいぜんれつならべた。
Họ đã thu gom ghế và xếp chúng thành hàng ngay ngắn.
彼女かのじょはCDをたなに1れつならべた。
Cô ấy đã xếp các CD thành một hàng trên giá.

Hán tự

Tịnh hàng; và; ngoài ra; cũng như; xếp hàng; ngang hàng với; đối thủ; bằng

Từ liên quan đến 並べる