不具
[Bất Cụ]
ふぐ
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Từ nhạy cảm
dị tật
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
từ viết cuối thư
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「不具者」という言葉は侮辱かもしれませんね。
Có thể từ "khuyết tật" là một lời xúc phạm.
父が死んで以来、母が経済的には不具だということが、露骨に分って来ていた。
Kể từ khi bố mất, tôi mới thực sự hiểu rằng mẹ không giỏi về mặt tài chính.