一貫
[Nhất Quán]
いっかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
nhất quán; đồng nhất
JP: その学校は、中・高一貫校だということを頭の片隅にでも入れておいて下さい。
VI: Xin hãy nhớ rằng ngôi trường đó là trường liên cấp từ trung học cơ sở đến trung học phổ thông.
Danh từ chung
một kan (khoảng 3,75 kg)
🔗 貫
Danh từ chung
một miếng sushi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の考え方は首尾一貫している。
Cách suy nghĩ của cô ấy rất nhất quán.
彼女の考えは首尾一貫している。
Ý kiến của cô ấy rất nhất quán.
君の行動が首尾一貫していない。
Hành động của bạn không nhất quán.
わが国の税制にはいまだに一貫した哲学がない。
Hệ thống thuế của đất nước chúng tôi vẫn chưa có triết lý nhất quán.
それぞれの文化には首尾一貫した世界観がある。
Mỗi nền văn hóa đều có một quan điểm thế giới nhất quán.
夢に欠けている主な事は首尾一貫性である。
Điều thiếu sót chính trong giấc mơ là sự nhất quán.
ここの工場は、部品から製品までを一貫生産している。
Nhà máy ở đây sản xuất liên tục từ phụ tùng đến sản phẩm.
彼は一貫して貧しい人たちを助ける努力をしてきた。
Anh ấy luôn nỗ lực giúp đỡ người nghèo.
この志望理由書は、論旨の展開に一貫性が無く、散漫な印象です。
Bài luận này thiếu sự nhất quán trong phát triển luận điểm, gây ấn tượng lộn xộn.
彼が昨日言ったことは、先週言ったことと一貫していない。
Những gì anh ấy nói hôm qua không nhất quán với những gì anh ấy đã nói tuần trước.