プロジェクト
Danh từ chung
dự án
JP: そのプロジェクトは現在進行中である。
VI: Dự án đó đang được tiến hành.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはプロジェクトマネージャーです。
Tom là quản lý dự án.
タトエバ・プロジェクトのウェブサイトへようこそ。
Chào mừng đến với trang web của dự án Tatoeba.
タトエバ・プロジェクトのサイトへようこそ。
Chào mừng đến với trang web dự án Tatoeba.
Tatoeba・プロジェクトのウェブサイトへようこそ。
Chào mừng đến với trang web của dự án Tatoeba.
なかなか面白そうなプロジェクトだ。
Đây quả là một dự án thú vị.
プロジェクトの経過は下記の通りです。
Tiến trình của dự án được trình bày như sau.
プロジェクトは完全に失敗だった。
Dự án hoàn toàn thất bại.
このプロジェクトは大成功でした。
Dự án này đã thành công lớn.
プロジェクトについて教えてください。
Hãy kể cho tôi nghe về dự án của bạn.
残念だけれども、このプロジェクトには反対だ。
Thật đáng tiếc nhưng tôi phản đối dự án này.