コンタクト

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

liên lạc; tiếp xúc

JP: わたし自動車じどうしゃにしょっちゅうってるの。だから、クライアントがわたしにコンタクトがれないって文句もんくうの。

VI: Tôi thường xuyên đi xe hơi, nên khách hàng than phiền là không liên lạc được với tôi.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

kính áp tròng

JP: サリーはまえったコンタクトをなくした。

VI: Sally đã làm mất chiếc kính áp tròng mà cô ấy mua ngày hôm trước.

🔗 コンタクトレンズ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

コンタクトつかった?
Bạn đã tìm thấy kính áp tròng chưa?
コンタクトはありましたか?
Bạn đã tìm thấy kính áp tròng chưa?
コンタクトがはずれないんだよ。
Kính áp tròng của tôi không thể lấy ra được.
コンタクトをつけてるんだ。
Tôi đang đeo kính áp tròng.
いつからコンタクトしてるの?
Bạn đã liên lạc từ bao giờ?
トムはコンタクトしてるよ。
Tom đang giữ liên lạc.
コンタクトをれるというのはいかがでしょう?
Bạn có muốn đeo kính áp tròng không?
彼女かのじょはメガネをはずしてコンタクトをはめた。
Cô ấy đã tháo kính và đeo lens.
かれはいろいろな人種じんしゅひととコンタクトをっている。
Anh ta tiếp xúc với nhiều thể loại người.
コンタクトするとかわいたかんじになって、あかくなります。
Khi đeo kính áp tròng, mắt thường có cảm giác khô và đỏ.

Từ liên quan đến コンタクト