アトリエ
Danh từ chung
xưởng vẽ; xưởng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
計画では母のアトリエになるはずだったこの部屋だが、結局は物置になってしまっている。
Căn phòng này dự định là phòng làm việc của mẹ tôi nhưng cuối cùng lại trở thành kho chứa đồ.
私はある画家のアトリエを久しぶりで訪ねたが、その画家は、新しいモデルを手に入れたばかりのところで、大いに上機嫌だった。
Tôi đã ghé thăm phòng làm việc của một họa sĩ sau một thời gian dài, người họa sĩ đó đang rất vui vì vừa có được một người mẫu mới.
私はある画家のアトリエを久しぶりで訪ねたが、その画家は、新しいモデルを手に入れたばかりのところで、大いに上機嫌だつた。
Tôi đã ghé thăm phòng làm việc của một họa sĩ sau một thời gian dài, người họa sĩ đó đang rất vui vì vừa có được một người mẫu mới.
アトリエにはおそらく描きかけであろう油絵が一枚。それ以外に一枚の絵も残されていなかった。
Trong xưởng vẽ có một bức tranh sơn dầu đang vẽ dở. Ngoài ra thì trong đó chẳng còn một bức tranh nào cả.
私はある時、初めて知り合いになった画家に伴われて、深夜そのアトリエにはいったことがある。屋根裏の薄暗い部屋である。
Một lần nọ, tôi đã đi đến xưởng vẽ đó vào đêm khuya cùng với một họa sĩ mà tôi mới quen. Đó là một căn phòng âm u trên gác xép.
私はある時、初めて識り合ひになつた画家に伴はれて、深夜そのアトリエにはひつたことがある。屋根裏の薄暗い部屋である。
Một lần nọ, tôi đã đi đến xưởng vẽ đó vào đêm khuya cùng với một họa sĩ mà tôi mới quen. Đó là một căn phòng âm u trên gác xép.
私はパリ滞在中、二三の画家諸君と知り合いになり、ちょいちょいアトリエを訪ねるようなこともあったが、いつでもその仕事振り、生活振りに多大の興味を惹かれた。
Trong thời gian ở Paris, tôi đã quen biết vài họa sĩ và thỉnh thoảng ghé thăm phòng làm việc của họ, luôn cảm thấy hứng thú với cách làm việc và cuộc sống của họ.
私は巴里滞在中、二三の画家諸君と識り合ひになり、ちよいちよいアトリエを訪ねるやうなこともあつたが、いつでもその仕事振り、生活振りに多大の興味を惹かれた。
Trong thời gian ở Paris, tôi đã quen biết vài họa sĩ và thỉnh thoảng ghé thăm phòng làm việc của họ, luôn cảm thấy hứng thú với cách làm việc và cuộc sống của họ.