アクシデント

Danh từ chung

tai nạn

JP: ゆきどうでアクシデントがなかったら、無事ぶじかえってれるとおもいます。

VI: Nếu không gặp tai nạn trên đường tuyết, tôi nghĩ sẽ về nhà an toàn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これが原因げんいんでタイムをおおきくロスしてしまい、もしかしたら、このアクシデントがなかったら、レース終盤しゅうばんはもっとくなっていただろう。
Do nguyên nhân này mà thời gian bị mất đáng kể, có lẽ nếu không có sự cố này, cuộc đua vào giai đoạn cuối có thể đã diễn ra tốt hơn.

Từ liên quan đến アクシデント