いかれる
イカれる
イカレる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
hỏng; hỏng hóc; sai; ngừng hoạt động; bị phá hủy; bị bắn; bị rối; bị mòn
JP: 車がいかれるかと思ったころ終点に着きました。
VI: Tôi tưởng chiếc xe sẽ hỏng ngay khi đến điểm cuối.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
📝 thường là いかれている hoặc いかれた
điên; mất trí; không bình thường
JP: なあ、この運転士、いかれてるよ。
VI: Này, tài xế này điên rồi.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
mê mẩn (với); say mê (về); yêu say đắm (với)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ
bị vượt qua (bởi ai đó); bị đánh bại; bị bỏ lại phía sau
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
いかれポンチと会ってきた。
Tôi đã gặp một người điên.
彼はいかれちまったに違いない。
Anh ấy chắc chắn đã điên rồi.
ここから歩いていかれますか。
Bạn có thể đi bộ từ đây không?
彼はその考えに取り付かれていった。
Anh ấy dần bị ám ảnh bởi ý tưởng đó.
被告は裁判官の前に連れていかれた。
Bị cáo đã được đưa đến trước mặt thẩm phán.
神話や伝説は代々語り継がれていくべきだ。
Truyền thuyết và huyền thoại nên được truyền lại qua các thế hệ.
ホームズは誰にも気付かれずに部屋から出ていった。
Holmes đã rời phòng mà không ai nhận ra.
イエスが歩いていかれるのを見て、言った・・・。
Khi Chúa Giê-su đi qua, người ta nói...
奥さんにでていかれてハロルドはおかしくなった。
Harold đã điên lên sau khi vợ anh ta bỏ đi.
これらの規則はずっと守られてきたし、これからもいつも守られていくだろう。
Những quy tắc này đã luôn được tuân thủ và sẽ tiếp tục được tuân thủ trong tương lai.