ありの実
[Thực]
有りの実 [Hữu Thực]
有りの実 [Hữu Thực]
ありのみ
Danh từ chung
⚠️Từ lỗi thời (đã cũ) ⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 truyền thống dùng để tránh dùng 梨, vì nó nghe giống 無し
quả lê
🔗 梨の実
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
飲み物はヤシの実の殻に入れてあった。
Đồ uống được đựng trong vỏ dừa.
実のある勉強をしたので、彼の平均点は驚くほど上がりました。
Nhờ học tập có hiệu quả, điểm trung bình của anh ấy đã tăng lên đáng kể.
もしお金があれば、そのカメラが買えるのだが。実のところは買えない。
Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua chiếc máy ảnh đó, nhưng thực tế là tôi không thể mua.