無し [Vô]
なし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

không có

Danh từ chung

⚠️Khẩu ngữ  ⚠️Thường chỉ viết bằng kana

không chấp nhận được

Trái nghĩa: 在り・あり

Tính từ “ku” (cổ)

⚠️Từ cổ

không tồn tại

🔗 無い

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うたがく!
Chắc chắn rồi!
ひとつにはおかねいし、またひとつにはひまい。
Một là không có tiền, và hai là không có thời gian.
からゆうしょうじない。
Không có gì từ không.
日曜にちようなので仕事しごとい。
Vì là chủ nhật nên tôi không phải làm việc.
今日きょう宿題しゅくだいい。
Hôm nay không có bài tập về nhà.
名前なまえはまだい。
Tên của tôi vẫn chưa có.
今日きょう授業じゅぎょうい。
Hôm nay không có tiết học.
つきにはもりい。
Mặt trăng không có rừng.
かれらにはものかった。
Họ không có thức ăn.
最近さいきん食欲しょくよくい。
Gần đây tôi không có cảm giác thèm ăn.

Hán tự

không có gì; không

Từ liên quan đến 無し