頭文字
[Đầu Văn Tự]
かしらもじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
chữ cái đầu; chữ viết hoa (ở đầu từ hoặc câu)
JP: 頭文字のNTTは何を表していますか。
VI: Chữ cái đầu "NTT" tượng trưng cho cái gì?
Danh từ chung
chữ cái đầu (của tên)
JP: 「あなたはたしか・・・えーと、えーと・・・も」「頭文字から間違っとるわい!!」
VI: "Anh chắc chắn là... ờ... ờ... còn" "Chữ cái đầu tiên đã sai rồi!!"
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
USAと言う頭文字はアメリカ合衆国を意味する。
Chữ viết tắt USA có nghĩa là Hoa Kỳ.
恋人たちは自分たちの頭文字をかしの木に刻んだ。
Các cặp đôi đã khắc các chữ cái đầu của tên mình lên cây Kashi.
putsの名前はputs=put(出力する)+s(「文字列(string)」の頭文字)に由来します。
Tên của hàm puts bắt nguồn từ put (để xuất ra) + s (chữ cái đầu của từ "string").