順調 [Thuận Điều]

じゅんちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

thuận lợi; tốt đẹp

JP: すべてが順調じゅんちょうにいっている。

VI: Mọi thứ đều đang diễn ra suôn sẻ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

順調じゅんちょうかい?
Mọi thứ suôn sẻ chứ?
なにもかも順調じゅんちょうだよ。
Mọi thứ đều tốt đẹp.
すべ順調じゅんちょうですよ。
Mọi thứ đều suôn sẻ.
万事ばんじ順調じゅんちょうだ。
Mọi thứ đều thuận lợi.
経営けいえい順調じゅんちょうだよ。
Kinh doanh đang thuận lợi.
ずっと順調じゅんちょうだね。
Mọi thứ đều suôn sẻ nhỉ.
これまでは順調じゅんちょうだよ。
Mọi thứ đều thuận lợi cho đến giờ.
彼女かのじょ仕事しごと順調じゅんちょうだった。
Công việc của cô ấy diễn ra suôn sẻ.
生理せいり順調じゅんちょうですか。
Chu kỳ kinh nguyệt của bạn có đều không?
かれ生活せいかつ順調じゅんちょうだった。
Cuộc sống của anh ấy đã trôi qua suôn sẻ.

Hán tự

Từ liên quan đến 順調

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 順調
  • Cách đọc: じゅんちょう
  • Loại từ: Tính từ đuôi な (順調な); trạng từ: 順調に
  • Nghĩa ngắn gọn: thuận lợi, suôn sẻ, tiến triển tốt
  • Cụm thường gặp: 順調に進む/順調な滑り出し/経過は順調/順調そのもの

2. Ý nghĩa chính

  • Chỉ trạng thái vận hành hay tiến độ không gặp trục trặc, đúng kế hoạch, đạt kết quả mong đợi.
  • Dùng cho kế hoạch, dự án, sức khỏe/tiến triển bệnh, phục hồi, kinh doanh, thủ tục.

3. Phân biệt

  • 順調 vs 好調: 「好調」 nhấn mạnh “phong độ/kết quả tốt” (bán hàng, thành tích); 「順調」 nhấn “suôn sẻ theo kế hoạch”.
  • 順調 vs 円滑: 「円滑」 tập trung vào “trơn tru, không xung đột” (giao tiếp, thủ tục); 「順調」 bao quát tiến độ/kết quả.
  • 順調 vs 快調: 「快調」 thường dùng cho máy móc/cơ thể hoạt động “khỏe, êm”.
  • Đối nghĩa tiêu biểu: 不調(không ổn), 難航(gian nan), 低迷(tụt dốc), 停滞(trì trệ).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • ~は順調だ/順調に進む/運ぶ/伸びる: “tiến triển thuận lợi”.
  • 名+は順調な滑り出し: khởi đầu suôn sẻ.
  • 経過は順調: nói về diễn biến bệnh, thai kỳ, phục hồi sau phẫu thuật.
  • Ngữ cảnh: dự án, đàm phán, doanh số, sức khỏe, xây dựng, học tập.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
好調 Gần nghĩa phong độ tốt Kết quả/hiệu suất đang tốt.
円滑 Gần nghĩa trơn tru Tập trung vào sự suôn sẻ trong tương tác/quy trình.
快調 Liên quan êm, khỏe Máy móc/cơ thể hoạt động tốt.
不調 Đối nghĩa trục trặc, không ổn Trái nghĩa trực tiếp.
難航 Đối nghĩa gian nan, bế tắc Đặc biệt trong đàm phán/dự án.
低迷/停滞 Đối nghĩa tụt dốc/trì trệ Dùng cho kinh tế, thị trường, tiến độ.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

Kanji/Bộ phận Nghĩa gốc Ghi chú
thuận, theo thứ tự Gợi ý “thuận theo, không nghịch”.
調 điệu, điều chỉnh Nhịp điệu, trạng thái, điều hòa.
順+調 trạng thái thuận Ghép thành tính từ đuôi な: 順調な.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi báo cáo tiến độ, 「概ね順調です」 là cụm an toàn, thể hiện đa phần đi đúng hướng dù còn việc nhỏ. Nếu muốn tích cực hơn về kết quả, chuyển sang 「好調」; nếu muốn nhấn sự trơn tru trong phối hợp, dùng 「円滑」.

8. Câu ví dụ

  • 計画は順調に進んでいる。
    Kế hoạch đang tiến triển thuận lợi.
  • 彼の回復は順調だ。
    Việc hồi phục của anh ấy đang suôn sẻ.
  • 交渉は今のところ順調に運んでいる。
    Cho tới lúc này, đàm phán đang diễn ra suôn sẻ.
  • 新事業は順調な滑り出しを見せた。
    Dự án mới có một khởi đầu thuận lợi.
  • 天候にも恵まれ工事は順調だ。
    Được thời tiết ủng hộ nên công trình tiến hành thuận lợi.
  • 留学生活は順調そのものだ。
    Cuộc sống du học của tôi vô cùng suôn sẻ.
  • チームは大会に向けて調整が順調だ。
    Đội đang điều chỉnh tốt hướng tới giải đấu.
  • 経済は緩やかに順調な回復基調にある。
    Nền kinh tế đang trên xu hướng phục hồi ổn định.
  • 妻の妊娠経過は順調だ。
    Diễn biến thai kỳ của vợ tôi rất thuận lợi.
  • 難しい局面でもプロジェクトは順調に軌道に乗った。
    Dù giai đoạn khó khăn, dự án đã vào quỹ đạo một cách thuận lợi.
💡 Giải thích chi tiết về từ 順調 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?