[Sao]
さや
サヤ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Danh từ chung

vỏ kiếm; bao kiếm

JP: った彫刻ちょうこくのしてあるさやおさまった長剣ちょうけん

VI: Thanh kiếm dài được đựng trong vỏ có khắc hoa văn tinh xảo.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

nắp; vỏ bọc

Danh từ chung

Lĩnh vực: Kinh doanh

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chênh lệch giá; hoa hồng

🔗 サヤ取り

Danh từ chung

hàng rào ngoài

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

すべてもとさやにおさまった。
Mọi chuyện đã trở lại như cũ.
二人ふたりもとさやおさまった。
Hai người họ đã hòa giải với nhau.
やがてかれ白刃はくじんさやおさめた。
Cuối cùng anh ấy đã gài gươm vào vỏ.
トムとメアリーって、もとさやおさまったの?
Tom và Mary đã quay lại với nhau chưa?
あの長剣ちょうけんった彫刻ちょうこくのしてあるさやおさまった。
Thanh kiếm dài đó được đặt trong vỏ có khắc họa tinh xảo.
居合いあいどうとは、すわっているとき、歩行ほこうしているときに、てきからふいに襲撃しゅうげきされたさいさやばなれの一刀いっとうてきたおかたなほうである。
Iaido là kỹ thuật sử dụng kiếm để đánh bại kẻ thù bằng một đòn chém khi đang ngồi hoặc đi bộ và bị tấn công bất ngờ.

Hán tự

Sao vỏ kiếm

Từ liên quan đến 鞘