静かに [Tĩnh]
しずかに

Trạng từ

bình tĩnh; nhẹ nhàng

JP: しずかに、子供こどもたちがねむっています。

VI: Hãy yên lặng, các em bé đang ngủ.

Cụm từ, thành ngữ

im lặng!

JP: しずかに、授業じゅぎょうちゅうにしゃべってはいけません。

VI: Yên lặng, không được nói chuyện trong giờ học.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しずかに!
Trật tự!
しずかにうなずきました。
Mình gật đầu một cách yên lặng.
しずかに・・・。
Xin hãy im lặng…
かれしずかにあるいた。
Anh ấy đã đi bộ một cách yên lặng.
ドアはしずかにめましょう。
Hãy đóng cửa thật nhẹ nhàng nhé.
トムはしずかにうなずきました。
Tom đã gật đầu một cách yên lặng.
しずかにねがいます。
Xin hãy giữ yên lặng.
部屋へや墓場はかばのようにしずかだった。
Phòng yên tĩnh như mộ phần.
彼女かのじょしずかに部屋へやはいった。
Cô ấy đã bước vào phòng một cách yên lặng.
彼女かのじょはドアをしずかにけた。
Cô ấy đã mở cửa một cách nhẹ nhàng.

Hán tự

Tĩnh yên tĩnh

Từ liên quan đến 静かに