青い [Thanh]
蒼い [Thương]
碧い [Bích]
あおい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

xanh dương; xanh da trời

JP: なぜそらあおいかっているか。

VI: Bạn có biết tại sao bầu trời lại xanh không?

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

📝 chủ yếu cổ hoặc chỉ trái cây, rau và đèn giao thông

xanh lá cây

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

tái nhợt (màu da mặt); xám

JP: そのらせをいたとたんに彼女かのじょあおくなった。

VI: Nghe tin ấy, cô ấy tái mét.

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

chưa chín; thiếu kinh nghiệm

JP:まえはまだ「あおい」な。

VI: Cậu vẫn còn "xanh" lắm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くるまあおい。
Chiếc xe là màu xanh.
そらあおい。
Trời xanh.
うみあおいです。
Biển xanh.
はなあおいです。
Bông hoa màu xanh.
そらあおいです。
Bầu trời đang xanh.
かおあおいよ。
Mặt anh tái mét.
かれらはあおい。
Họ màu xanh.
くちびるあおいわよ。
Môi bạn đang tím đấy.
そらはあくまでもあおい。
Bầu trời vẫn cứ xanh thẳm.
わたしくるまあおいです。
Chiếc xe của tôi màu xanh.

Hán tự

Thanh xanh; xanh lá
Thương xanh; nhợt nhạt

Từ liên quan đến 青い