雛
[Sồ]
ひよこ
ひよっこ
ヒヨコ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chim non
JP:
🔗 雛・ひな
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
người mới
JP: ルチアーノは大声援を背負って戦えるかもしれないが、彼はまだヒヨコに過ぎない。
VI: Luciano có thể chiến đấu dưới sự cổ vũ nhiệt tình nhưng anh ta vẫn chỉ là gà non.