陥れる
[Hầm]
落とし入れる [Lạc Nhập]
落とし入れる [Lạc Nhập]
おとしいれる
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 thường. 陥れる
gài bẫy (vào tình huống khó khăn); đặt (vào tình thế khó khăn); ném (ví dụ: vào hỗn loạn); lừa (làm gì); dụ (vào bẫy); gài bẫy (vào tội phạm)
JP: 奴が俺をわなにはめてスキャンダルにおとしいれた。
VI: Hắn đã dàn xếp để tôi rơi vào bẫy và bị kéo vào vụ bê bối.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 thường. 陥れる
chiếm (lâu đài, pháo đài, v.v.); chiếm lấy; giảm
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 nghĩa gốc; thường. 落とし入れる
thả (cái gì) vào
JP: この無限の空間に漂う永遠の沈黙が私を恐怖に陥れる。
VI: Sự im lặng vĩnh cửu trong không gian vô hạn này khiến tôi cảm thấy sợ hãi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人間の心には互に矛盾した二つの感情がある。勿論、誰でも他人の不幸に同情しない者はない。所がその人がその不幸を、どうにかして切りぬける事が出来ると、今度はこっちで何となく物足りないような心もちがする。少し誇張して云えば、もう一度その人を、同じ不幸に陥れて見たいような気にさえなる。そうして何時の間にか、消極的ではあるが、或敵意をその人に対して抱くような事になる。
Trong tâm hồn con người luôn tồn tại hai cảm xúc mâu thuẫn. Dĩ nhiên, không ai là không cảm thông với sự bất hạnh của người khác. Tuy nhiên, khi người đó vượt qua được nỗi bất hạnh, ta lại cảm thấy không thỏa mãn. Nếu nói hơi khoa trương một chút, ta thậm chí còn muốn thấy họ rơi vào hoàn cảnh đó lần nữa. Và như thế, không biết từ khi nào, một thái độ thù địch, mặc dù là tiêu cực, đã hình thành đối với người đó.