間食 [Gian Thực]
かんしょく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ăn giữa các bữa; ăn vặt

JP: かれ間食かんしょくくせにつけてしまった。

VI: Anh ấy đã tạo thói quen ăn vặt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

間食かんしょくをするな。
Đừng ăn vặt.
間食かんしょくはしないで。
Đừng ăn vặt.
間食かんしょくはよくない。
Ăn vặt không tốt.
間食かんしょくはよくない習慣しゅうかんだ。
Ăn vặt là thói quen xấu.
間食かんしょく美容びようわるい。
Ăn vặt không tốt cho sắc đẹp.
せたいなら間食かんしょくひかえるべきだ。
Nếu muốn giảm cân, bạn nên hạn chế ăn vặt.
間食かんしょくはしないほうがいいよ。
Tốt nhất bạn không nên ăn vặt đâu.
体重たいじゅうらしたいのなら、間食かんしょくらすべきだよ。
Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên hạn chế ăn vặt.
医者いしゃかれ間食かんしょくするなといった。
Bác sĩ đã bảo anh ấy không được ăn vặt.
間食かんしょく絶対ぜったいにしないってめてるの。
Tôi quyết định không bao giờ ăn vặt.

Hán tự

Gian khoảng cách; không gian
Thực ăn; thực phẩm

Từ liên quan đến 間食