閑静
[Nhàn Tĩnh]
かんせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
yên tĩnh (ví dụ: khu phố); yên bình; thanh bình
JP: 昨日、閑静な住宅街にある猫のひたいほどの売り地を見つかって、すぐ買うことに決めた。
VI: Hôm qua, tôi đã tìm thấy một mảnh đất bán bé như trán mèo ở khu dân cư yên tĩnh và quyết định mua ngay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私が住んでいる町は田舎びた閑静な場所です。
Thị trấn tôi sống là một nơi yên tĩnh, mang đậm chất quê.
トムとメアリーは閑静な住宅街に住んでいる。
Tom và Mary đang sống trong một khu dân cư yên tĩnh.