閃き
[Thiểm]
ひらめき
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
sự lóe sáng
JP: 私は遠くに稲妻のひらめきを見た。
VI: Tôi đã thấy tia chớp ở xa.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
sự sáng suốt; lóe sáng (của cảm hứng, trí tuệ, v.v.)
JP: アジアの宗教から閃きを得て、彼は複数の素晴らしい彫刻を生み出した。
VI: Nhận được cảm hứng từ các tôn giáo châu Á, anh ấy đã tạo ra nhiều bức tượng tuyệt vời.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
phấp phới (ví dụ: cờ trong gió)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そして、そういいながら、自分を誘惑した男、戯談のようにいい寄った夫の同僚の一人、手を握った会社の課長、酔って接吻をしようとした親族の男などを、くだけた鏡に写っている記憶のように、きらきらと、閃かせた。
Và trong khi nói như vậy, cô ấy đã lóe lên trong tâm trí mình hình ảnh của người đàn ông đã cố gắng quyến rũ mình, một đồng nghiệp của chồng đã tiếp cận mình như một trò đùa, một giám đốc công ty đã nắm tay mình, và một người thân trong gia đình đã cố gắng hôn mình khi say, như những ký ức phản chiếu trong một tấm gương vỡ.