鎮痛剤
[Trấn Thống Tề]
ちんつうざい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
thuốc giảm đau; thuốc an thần
JP: 痛くなったら鎮痛剤を飲んでください。
VI: Nếu bạn thấy đau, hãy uống thuốc giảm đau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鎮痛剤を飲みなさい。
Hãy uống thuốc giảm đau.
鎮痛剤はありますか。
Bạn có thuốc giảm đau không?
鎮痛剤は痛いときだけ飲んでください。
Chỉ uống thuốc giảm đau khi bạn cảm thấy đau.
頭が痛いときは鎮痛剤を飲まずにはいられない。
Khi đầu đau tôi không thể không uống thuốc giảm đau.
私は頭が痛くなると鎮痛剤を飲まずにいられない。
Khi đầu tôi đau, tôi không thể không uống thuốc giảm đau.