[Đĩnh]
[Tỏa]
[Tỏa]
じょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chung

ổ khóa; khóa

JP: ドアにかんぬきをし、じょうをかけた。

VI: Tôi đã đóng then cài và khóa cửa.

Danh từ chungTừ chỉ đơn vị đếm

viên thuốc; viên nén

JP: ラベルには1回いっかいじょういてある。

VI: Nhãn dán ghi rằng uống 2 viên một lần.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

じょうこわれている。
Ổ khóa bị hỏng.
かれかぎじょうんだ。
Anh ấy đã cắm chìa khóa vào ổ khóa.
かぎのないじょうのよう。
Như ổ khóa không có chìa.
アスピリンをじょうみなさい。
Hãy uống hai viên Aspirin.
このかぎはじょうなかはいらない。
Chiếc chìa khóa này không vào được ổ khóa.
かれらはじょうろすのをわすれた。
Họ đã quên không khóa cửa.
じょうそのものは普通ふつうのシリンダーじょうですから、ドアをめたらオートロックするということはありません。
Cái khóa đó là loại khóa trụ bình thường, cho nên cửa sẽ không tự động khóa khi bạn đóng.
頭痛ずつうがしたのでアスピリンを2じょうんだ。
Tôi đã uống hai viên aspirin vì đau đầu.
彼女かのじょ戸口とぐちまどをさしじょうめた。
Cô ấy đã khóa cửa và cửa sổ.
まえ風邪かぜやくを3じょうんだ。
Tôi đã uống ba viên thuốc cảm trước khi đi ngủ.

Hán tự

Đĩnh khóa; xiềng xích

Từ liên quan đến 錠