郵便配達人 [Bưu Tiện Phối Đạt Nhân]
ゆうびんはいたつにん

Danh từ chung

người đưa thư; bưu tá

JP: そのいぬ郵便ゆうびん配達はいたつじんびかかった。

VI: Con chó đó đã nhảy vào người nhân viên phát thư.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

郵便ゆうびん配達はいたつじん一軒いちけんづつ郵便ゆうびんくばる。
Người đưa thư phát từng bức thư từng nhà một.
晴雨せいうかかわらず、郵便ゆうびん集配人しゅうはいにん郵便ゆうびん配達はいたつする。
Dù nắng hay mưa, người đưa thư vẫn phải phát thư.
郵便ゆうびん配達はいたつひとがあのいぬにかみつかれた。
Người phát thư bị con chó cắn.
郵便ゆうびん配達はいたつじんがまだていないのはおかしい。
Việc người đưa thư vẫn chưa đến là điều kỳ lạ.
郵便ゆうびん配達はいたつじんるとすぐに、かれいそいいで郵便ゆうびんぶつりにく。
Ngay khi người đưa thư đến, anh ta vội vàng đi nhận bưu phẩm.

Hán tự

Bưu bưu điện; trạm dừng xe ngựa
便
Tiện tiện lợi; cơ sở; phân; phân; thư; cơ hội
Phối phân phối; vợ chồng; lưu đày; phân phát
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được
Nhân người

Từ liên quan đến 郵便配達人