郵便屋
[Bưu Tiện Ốc]
ゆうびんや
Danh từ chung
⚠️Khẩu ngữ
📝 thường 〜さん
người đưa thư
JP: 犬が郵便屋さんに吠えた。
VI: Chó đã sủa người đưa thư.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
郵便屋はもうきましたか。
Người đưa thư đã đến chưa?
郵便屋さんに違いない。
Chắc chắn là người đưa thư.
郵便屋さんは、日曜には来ないよ。
Người đưa thư không đến vào Chủ nhật đâu.
郵便屋さんはもう来ましたか。
Người đưa thư đã đến chưa?
もうじき郵便屋さんが来るはずです。
Người đưa thư sắp tới rồi.
郵便屋さんは毎朝手紙を配達する。
Người đưa thư phát thư mỗi buổi sáng.
郵便屋さんがまだ来てないなんて、おかしいな。
Thật lạ là người đưa thư vẫn chưa đến.
ボクシング・デイは、郵便屋さんや牛乳屋さんなどに贈り物をする日ですが、クリスマス後の最初の週日です。
Ngày Boxing Day là ngày tặng quà cho người giao thư và người bán sữa, sau ngày Giáng sinh đầu tiên trong tuần.
彼女がお風呂に入ったとたんに郵便屋さんが小包みをもってドアをノックした。
Ngay khi cô ấy tắm, người đưa thư đã gõ cửa mang theo một gói hàng.