郵便配達 [Bưu Tiện Phối Đạt]
ゆうびんはいたつ

Danh từ chung

giao thư; phát thư

JP: 郵便ゆうびん配達はいたつひとがあのいぬにかみつかれた。

VI: Người phát thư bị con chó cắn.

Danh từ chung

người đưa thư

🔗 郵便配達人

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

郵便ゆうびん配達はいたつじん一軒いちけんづつ郵便ゆうびんくばる。
Người đưa thư phát từng bức thư từng nhà một.
晴雨せいうかかわらず、郵便ゆうびん集配人しゅうはいにん郵便ゆうびん配達はいたつする。
Dù nắng hay mưa, người đưa thư vẫn phải phát thư.
そのいぬ郵便ゆうびん配達はいたつじんびかかった。
Con chó đó đã nhảy vào người nhân viên phát thư.
この郵便ゆうびん明日あした配達はいたつされる。
Bưu phẩm này sẽ được giao vào ngày mai.
郵便ゆうびん配達はいたつ2日ふつかおきにやってます。
Dịch vụ phát thư được thực hiện cách ngày.
郵便ゆうびんさんは毎朝まいあさ手紙てがみ配達はいたつする。
Người đưa thư phát thư mỗi buổi sáng.
どんなことがあろうとも、郵便ゆうびん配達はいたつされるだろう。
Dù có chuyện gì đi nữa, bưu phẩm sẽ được giao.
郵便ゆうびん配達はいたつじんがまだていないのはおかしい。
Việc người đưa thư vẫn chưa đến là điều kỳ lạ.
郵便ゆうびん1日ついたち1回いっかい配達はいたつされる。
Bưu điện phân phát thư một lần mỗi ngày.
郵便ゆうびん配達はいたつじんるとすぐに、かれいそいいで郵便ゆうびんぶつりにく。
Ngay khi người đưa thư đến, anh ta vội vàng đi nhận bưu phẩm.

Hán tự

Bưu bưu điện; trạm dừng xe ngựa
便
Tiện tiện lợi; cơ sở; phân; phân; thư; cơ hội
Phối phân phối; vợ chồng; lưu đày; phân phát
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được

Từ liên quan đến 郵便配達