郵便受け
[Bưu Tiện Thụ]
ゆうびんうけ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
hộp thư; thùng thư; khe thư
JP: 彼女からの手紙が郵便受けにはいっていた。
VI: Thư từ cô ấy đã nằm trong hộp thư.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
郵便受け、見た?
Bạn đã kiểm tra hòm thư chưa?
荷物が郵便受けに収まらないよ。
Hành lý không vừa với hộp thư đâu.
鍵は郵便受けに入れといてね。
Hãy để chìa khóa vào hộp thư nhé.
父は郵便受けを赤い色に塗った。
Bố đã sơn hộp thư màu đỏ.
あなたからの手紙が郵便受けに入ってたよ。
Tôi đã tìm thấy thư từ bạn trong hộp thư.
「それ、どうしたの?」「郵便受けに入ってたんだ」
"Cái này từ đâu ra vậy?" "Nó ở trong hộp thư."