遺伝子
[Di Vân Tử]
いでんし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
gen
JP: デオキシリボ核酸は、遺伝子を作っている複雑な化学物質である。
VI: DNA là một hợp chất hóa học phức tạp tạo nên gen.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一部の疾患の原因は欠陥遺伝子です。
Một số bệnh là do gen bị lỗi.
遺伝子の突然変異がなければ、進化は起こりえない。
Nếu không có đột biến gen, sự tiến hóa sẽ không xảy ra.
たくさんの人々が倫理の面から遺伝子治療に反対した。
Nhiều người đã phản đối liệu pháp gen vì lý do đạo đức.
遺伝子組み換え食品を食べるのは危険だと思いますか?
Bạn có nghĩ ăn thực phẩm biến đổi gen là nguy hiểm không?
倫理の面で、たくさんの人々が遺伝子治療に反対している。
Về mặt đạo đức, nhiều người phản đối liệu pháp gen.
たぶん知らぬ間に遺伝子組み換えの果物や野菜をいつも食べているんだろうな。
Có lẽ mà không hay chúng ta đã ăn hoa quả và rau củ biến đổi gen.
多くの消費者が遺伝子組み換え食品の健康リスクについて懸念を示している。
Nhiều người tiêu dùng bày tỏ lo ngại về rủi ro sức khỏe của thực phẩm biến đổi gen.
おそらく知らず知らずのうちに遺伝子組み換えの果物や野菜をいつも口にしているだろう。
Có lẽ mà không biết chúng ta đã ăn hoa quả và rau củ biến đổi gen.
遺伝子解析は癌やその他の疾患の可能性を予測するのに役立てることができます。
Phân tích gen có thể giúp dự đoán khả năng mắc ung thư và các bệnh khác.
後者の能力はすべて遺伝によって私達に伝えられる。つまり、親から受けつぐ遺伝子を通して私たちはそうした能力を受け取るのである。
Năng lực của người sau được truyền qua di truyền từ cha mẹ.