選挙権
[Tuyển Cử Quyền]
せんきょけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
quyền bầu cử
JP: アメリカの女性には選挙権がなかった。
VI: Phụ nữ Mỹ không có quyền bầu cử.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムさんは選挙権を得ました。
Tom đã có quyền bầu cử.
彼は選挙権がある年齢に達していません。
Anh ấy chưa đủ tuổi để có quyền bầu cử.
選挙権を持ちたいと願った女性もいた。
Cũng có phụ nữ mong muốn có quyền bầu cử.
彼女らはいつかは選挙権が得られるだろう事を夢見た。
Họ mơ rằng một ngày nào đó sẽ có được quyền bầu cử.
彼女たちは選挙権を勝ち取るための運動を指揮した。
Họ đã lãnh đạo phong trào đấu tranh cho quyền bầu cử.
私たちは成年に達すると選挙権を手にする。
Khi chúng tôi đạt đến tuổi thành niên, chúng tôi có quyền bầu cử.
新しい法律は宗教的少数派の住民から選挙権を奪う。
Luật mới đã tước quyền bầu cử của người dân thuộc các tôn giáo thiểu số.
女性の声が黙殺され、女性の希望は却下されていたその当時、彼女は女性が立ち上がり、声を上げ、選挙権を獲得するのを見ながら生きてきた。
Trong thời đại mà tiếng nói của phụ nữ bị phớt lờ và nguyện vọng của họ bị từ chối, cô ấy đã sống để chứng kiến phụ nữ đứng lên, lên tiếng và giành được quyền bầu cử.