選挙権 [Tuyển Cử Quyền]

せんきょけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

quyền bầu cử

JP: アメリカの女性じょせいには選挙せんきょけんがなかった。

VI: Phụ nữ Mỹ không có quyền bầu cử.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムさんは選挙せんきょけんました。
Tom đã có quyền bầu cử.
かれ選挙せんきょけんがある年齢ねんれいたっしていません。
Anh ấy chưa đủ tuổi để có quyền bầu cử.
選挙せんきょけんちたいとねがった女性じょせいもいた。
Cũng có phụ nữ mong muốn có quyền bầu cử.
彼女かのじょらはいつかは選挙せんきょけんられるだろうこと夢見ゆめみた。
Họ mơ rằng một ngày nào đó sẽ có được quyền bầu cử.
彼女かのじょたちは選挙せんきょけんるための運動うんどう指揮しきした。
Họ đã lãnh đạo phong trào đấu tranh cho quyền bầu cử.
わたしたちは成年せいねんたっすると選挙せんきょけんにする。
Khi chúng tôi đạt đến tuổi thành niên, chúng tôi có quyền bầu cử.
あたらしい法律ほうりつ宗教しゅうきょうてき少数しょうすう住民じゅうみんから選挙せんきょけんうばうう。
Luật mới đã tước quyền bầu cử của người dân thuộc các tôn giáo thiểu số.
女性じょせいこえ黙殺もくさつされ、女性じょせい希望きぼう却下きゃっかされていたその当時とうじ彼女かのじょ女性じょせいがり、こえげ、選挙せんきょけん獲得かくとくするのをながらきてきた。
Trong thời đại mà tiếng nói của phụ nữ bị phớt lờ và nguyện vọng của họ bị từ chối, cô ấy đã sống để chứng kiến phụ nữ đứng lên, lên tiếng và giành được quyền bầu cử.

Hán tự

Từ liên quan đến 選挙権

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 選挙権
  • Cách đọc: せんきょけん
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: quyền bầu cử, quyền đi bỏ phiếu
  • Lĩnh vực dùng: Luật, chính trị, xã hội

2. Ý nghĩa chính

  • Quyền bầu cử trong các cuộc bầu cử theo pháp luật quy định. Thường nói về việc “có/không có” quyền, “mở rộng/giới hạn” quyền.
  • Các cụm đi kèm: 普通選挙権 (phổ thông đầu phiếu), 女性の選挙権, 選挙権年齢 (độ tuổi có quyền bầu cử).

3. Phân biệt

  • 選挙権 vs 被選挙権(ひせんきょけん): Quyền bầu cử vs quyền ứng cử.
  • 選挙権 vs 参政権(さんせいけん): 参政権 là quyền tham chính nói chung (bao gồm cả bầu cử, ứng cử, trưng cầu…); 選挙権 chỉ riêng quyền bỏ phiếu.
  • 投票権: Gần nghĩa, nhấn vào quyền “bỏ phiếu”; trong chính trị hầu như tương đương với 選挙権.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu dùng: 選挙権を持つ/与える/拡大する/制限する/奪う
  • Văn cảnh: Tin tức chính trị, tài liệu luật, giáo dục công dân, lịch sử (mở rộng quyền bầu cử).
  • Số liệu đi kèm: 選挙権年齢(18歳) ở Nhật hiện nay đối với bầu cử quốc gia.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
被選挙権 Đối nghĩa/bổ sung Quyền ứng cử Quyền được ra tranh cử; song hành với 選挙権.
参政権 Liên quan (khái niệm rộng) Quyền tham chính Tập hợp nhiều quyền chính trị, bao gồm 選挙権.
投票権 Gần nghĩa Quyền bỏ phiếu Thường dùng gần như đồng nghĩa trong bầu cử.
有権者 Liên quan Cử tri Người có 選挙権.
普通選挙 Liên quan Bầu cử phổ thông Nguyên tắc phổ thông đầu phiếu.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Kanji: (chọn) + (giơ lên, cử hành bầu cử) + (quyền).
  • Cấu tạo: Danh từ Hán ghép chỉ “quyền trong việc bầu cử”.
  • Sắc thái: Trang trọng, pháp lý, dùng trong văn bản chính thống.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đọc báo Nhật, cụm 選挙権年齢の引き下げ thường đi kèm bàn luận về giáo dục công dân và trách nhiệm của giới trẻ. Ngoài ra, trong so sánh quốc tế, báo chí dùng nhiều biểu đồ về tỷ lệ cử tri có 選挙権 thực đi bầu (投票率).

8. Câu ví dụ

  • 日本では18歳から選挙権を持つ。
    Ở Nhật, từ 18 tuổi có quyền bầu cử.
  • 女性の選挙権は長い運動の末に認められた。
    Quyền bầu cử của phụ nữ được công nhận sau một quá trình vận động dài.
  • 一部の市民から選挙権を奪うのは不当だ。
    Tước quyền bầu cử của một bộ phận công dân là không công bằng.
  • 国は在外邦人の選挙権行使を支援している。
    Nhà nước hỗ trợ công dân ở nước ngoài thực hiện quyền bầu cử.
  • 選挙権の拡大は民主主義の発展に不可欠だ。
    Mở rộng quyền bầu cử là thiết yếu cho sự phát triển dân chủ.
  • 彼は選挙権はあるが、投票に行かなかった。
    Anh ấy có quyền bầu cử nhưng đã không đi bỏ phiếu.
  • 歴史の授業で選挙権の変遷を学んだ。
    Tôi học về sự biến đổi của quyền bầu cử trong môn lịch sử.
  • 納税と選挙権の関係を論じる。
    Tranh luận về mối quan hệ giữa nộp thuế và quyền bầu cử.
  • 裁判所は選挙権の制限を違憲と判断した。
    Tòa án phán quyết việc hạn chế quyền bầu cử là vi hiến.
  • 若者の選挙権行使を促すキャンペーンが行われた。
    Đã có chiến dịch khuyến khích người trẻ thực hiện quyền bầu cử.
💡 Giải thích chi tiết về từ 選挙権 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?