遥かに
[Dao]
遙かに [Dao]
遙かに [Dao]
はるかに
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
hơn nhiều
JP: 鉄は金より遥かに役に立つ。
VI: Sắt hữu ích hơn vàng rất nhiều.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
xa xôi
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
từ lâu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は遥かに時代を先んじていた。
Anh ấy đã đi trước thời đại của mình rất xa.
彼女は私よりも遥かに上手なピアニストです。
Cô ấy là một nghệ sĩ dương cầm giỏi hơn tôi rất nhiều.
彼は普通の人より遥かに力が強い。
Anh ấy mạnh mẽ hơn người thường rất nhiều.
彼は私よりも遥かに流暢に英語を話すことが出来る。
Anh ấy có thể nói tiếng Anh trôi chảy hơn tôi rất nhiều.
恋の苦悩は他のあらゆる喜びよりも遥かに甘美である。
Nỗi đau của tình yêu ngọt ngào hơn nhiều so với mọi niềm vui khác.
受けた損傷は侮辱よりは遥かに早く忘れられる。
Những tổn thương mà tôi nhận được sẽ được quên nhanh hơn là sự xúc phạm.
彼の講義は田中先生の講義よりも遥かに程度が高い。
Bài giảng của anh ấy cao cấp hơn nhiều so với bài giảng của giáo sư Tanaka.
彼女のしかめた顔は、他の乙女の微笑みより遥かに美しい。
Vẻ mặt cau có của cô ấy còn đẹp hơn nhiều so với nụ cười của những cô gái khác.
忍耐強く事実を覚えていくことが、自己を表現したり判断を下したりする技術を身につけることにより遥かに大切とされているのである。
Kiên nhẫn ghi nhớ sự thật là kỹ năng quan trọng để tự biểu đạt và đưa ra quyết định.
物資は、遥かに人間以上に、地球の表面を移動し続けている偉大な旅行者なのだ。際限のない物資の流れが世界中で交換されているが、それは地球上の人の住む場所で貿易に関わらないところはほとんどないことを意味する。
Vật liệu, những người du mục vĩ đại di chuyển trên bề mặt Trái Đất nhiều hơn con người, liên tục được trao đổi khắp nơi trên thế giới, cho thấy hầu như không có nơi nào trên Trái Đất mà không liên quan đến thương mại.