道端
[Đạo Đoan]
道ばた [Đạo]
道ばた [Đạo]
みちばた
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
lề đường; ven đường
JP: 偶然、私は道端で彼女に会った。
VI: Tôi tình cờ gặp cô ấy bên vệ đường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
道端にパトカーがとまってます。
Có một chiếc xe cảnh sát đang đậu bên lề đường.
彼は道端で友人に出会った。
Anh ấy gặp bạn bè bên lề đường.
彼は道端に立っていた。
Anh ấy đứng bên lề đường.
ふと見ると道端に自転車が捨てられていた。
Tình cờ nhìn thấy một chiếc xe đạp bị vứt bên đường.
道端には、白や黄色の花が咲いていました。
Bên lề đường, những bông hoa màu trắng và vàng đang nở rộ.
ディズニーランドの道端で誰かキャラクターに出会ったりはしたの?
Bạn có gặp nhân vật nào ở Disneyland không?
この表現は、1時間ほど前に道端で耳にしたものです。
Câu nói này tôi nghe được khoảng một tiếng trước đây bên lề đường.
本のそれぞれの部は著者の人生から採られた引用―本の一節、道端の見知らぬ人への質問、ガールフレンドの叫び―で始められている。
Mỗi phần của cuốn sách bắt đầu bằng một trích dẫn lấy từ cuộc đời tác giả - một đoạn trong sách, một câu hỏi cho người lạ trên đường, tiếng la của bạn gái.