運動選手 [Vận Động Tuyển Thủ]
うんどうせんしゅ

Danh từ chung

vận động viên

JP: おおくの運動うんどう選手せんしゅ青年せいねん時代じだいりをきわめる。

VI: Nhiều vận động viên đạt đỉnh cao trong độ tuổi thanh niên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ立派りっぱ運動うんどう選手せんしゅです。
Anh ấy là một vận động viên xuất sắc.
かれ偉大いだい運動うんどう選手せんしゅだったらしい。
Có vẻ như anh ấy đã là một vận động viên vĩ đại.
運動うんどう選手せんしゅ普通ふつう禁煙きんえんする。
Vận động viên thường không hút thuốc.
監督かんとく選手せんしゅ運動うんどうじょうあつめた。
Huấn luyện viên đã tập hợp các cầu thủ ở sân tập.
運動うんどう選手せんしゅはよいコンディションをたもたたねばならない。
Vận động viên phải giữ gìn tình trạng thể chất tốt.
ぼく運動会うんどうかい選手せんしゅ宣誓せんせいするんだ。
Tôi sẽ là người tuyên thệ trong ngày hội thể thao.
日本にほん運動うんどう選手せんしゅなんのメダルをりましたか。
Vận động viên Nhật đã giành được bao nhiêu huy chương?
おとこ生徒せいと普通ふつうすぐれた運動うんどう選手せんしゅ尊敬そんけいする。
Học sinh nam thường kính trọng những vận động viên xuất sắc.
アメリカの学校がっこうでは男子だんし運動うんどう選手せんしゅ女子じょし人気にんきがある。
Ở các trường học Mỹ, các vận động viên nam rất được các bạn nữ yêu thích.
男子だんし生徒せいとはたいてい偉大いだい運動うんどう選手せんしゅ尊敬そんけいするものだ。
Học sinh nam thường kính trọng những vận động viên vĩ đại.

Hán tự

Vận mang; may mắn; số phận; vận mệnh; vận chuyển; tiến bộ
Động di chuyển; chuyển động; thay đổi; hỗn loạn; chuyển dịch; rung lắc
Tuyển bầu chọn; chọn; lựa chọn; thích
Thủ tay

Từ liên quan đến 運動選手