逆さま
[Nghịch]
逆様 [Nghịch Dạng]
倒 [Đảo]
逆様 [Nghịch Dạng]
倒 [Đảo]
さかさま
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
lộn ngược; đảo ngược; ngược lại; ngược chiều
JP: その絵は逆さまにかかっている。
VI: Bức tranh đó đang treo ngược.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
逆さまだよ。
Nó bị ngược rồi đấy.
何もかも逆さまだ。
Mọi thứ đều hoàn toàn trái ngược.
逆さまに向きを変えてください。
Làm ơn lật ngược lại.
それを逆さまに持ってはいけません。
Bạn không được cầm cái đó ngược.
事故のあと、その車は道に逆さまに横たわっていた。
Sau tai nạn, chiếc xe nằm lật ngửa trên đường.
彼はびんを逆さまにして振ったが、はちみつはそれでも出てこなかった。
Anh ấy đã lắc ngược chai nhưng mật ong vẫn không chảy ra.
その絵が逆さまに掛けられていることに誰も気付かなかった。
Không ai nhận ra bức tranh bị treo ngược.
てるてる坊主、逆さまに吊るしてたら、あした雨になるかな?
Nếu treo teru teru bōzu ngược lại, liệu ngày mai có mưa không?
11ページの地図はとても奇妙に見える。逆さまにしてみると、見慣れた地図になる。
Bản đồ trên trang 11 trông rất kỳ lạ. Nếu bạn lật ngược lại, nó sẽ trở thành bản đồ quen thuộc.