逆さ
[Nghịch]
倒さ [Đảo]
倒さ [Đảo]
さかさ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Từ viết tắt
lộn ngược; đảo ngược
JP: その晩私はテーブルの上で逆さにしたコーヒーカップの下にチップを置いて出た。
VI: Tối đó, tôi đã để tiền boa dưới cái cốc cà phê lật ngược trên bàn rồi ra về.
🔗 逆さま
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
内閣を倒せ。
Hãy lật đổ chính phủ.
お前、ぶっ倒すぞ!
Tao sẽ đánh bại mày đấy!
それは見かけ倒しだ。
Đó chỉ là hào nhoáng bên ngoài.
政府は倒された。
Chính phủ đã bị lật đổ.
クリスはヴァンパイア・ナイトを倒した!
Chris đã đánh bại Ma cà rồng Đêm!
木は吹き倒された。
Cây bị thổi đổ.
彼はみかけ倒しの人間だ。
Anh ấy là người không như vẻ bề ngoài.
大ボスを倒すところだ。
Tôi đang ở ngay chỗ đánh bại ông chủ lớn.
トムは彼を殴り倒した。
Tom đã đánh gục anh ta.
独裁者を倒すのだ!
Hãy lật đổ kẻ độc tài!