近代的 [Cận Đại Đích]
きんだいてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Tính từ đuôi na

hiện đại

JP: 近代きんだいてき方法ほうほう産業さんぎょう向上こうじょうした。

VI: Công nghiệp đã được cải thiện bằng phương pháp hiện đại.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ事務所じむしょ家具かぐはなかなか近代きんだいてきだ。
Đồ nội thất trong văn phòng của anh ấy khá hiện đại.
この事務所じむしょ家具かぐはなかなか近代きんだいてきだ。
Đồ nội thất trong văn phòng này khá hiện đại.
彼女かのじょ近代きんだい音楽おんがく典型てんけいてきれいげた。
Cô ấy đã đưa ra một ví dụ điển hình về âm nhạc hiện đại.
あたらしい学校がっこう単純たんじゅん近代きんだいてき様式ようしきてられている。
Ngôi trường mới được xây dựng theo phong cách đơn giản và hiện đại.
近代きんだいてき港湾こうわん施設しせつがないために、おおくの船積ふなづ業者ぎょうしゃ不便ふべんこうむった。
Do không có cơ sở hạ tầng cảng hiện đại, nhiều người vận chuyển hàng hóa đã gặp bất tiện.
近代きんだいせん戦術せんじゅつ兵士へいし戦闘せんとういんとして効果こうかてきはたらきをするためにかならずしも十分じゅっぷん武装ぶそうすることを必要ひつようとはしていない。
Chiến thuật trong chiến tranh hiện đại không nhất thiết yêu cầu binh sĩ được trang bị đầy đủ để có thể hoạt động hiệu quả.

Hán tự

Cận gần; sớm; giống như; tương đương
Đại thay thế; thay đổi; chuyển đổi; thay thế; thời kỳ; tuổi; đơn vị đếm cho thập kỷ của tuổi, kỷ nguyên, v.v.; thế hệ; phí; giá; lệ phí
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ

Từ liên quan đến 近代的