身内
[Thân Nội]
みうち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
họ hàng; gia đình
JP: いつくしみは、身内から始めよう。
VI: Hãy bắt đầu từ lòng thương yêu trong gia đình.
Danh từ chung
bạn bè; thành viên cùng tổ chức
Danh từ chung
người theo; tay sai
Danh từ chung
toàn thân
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
他人より身内。
Một giọt máu đào hơn ao nước lã.
神は私の身内に存するが、そうでなければ全然存在しない。
Chúa tồn tại trong tôi, nếu không thì Ngài hoàn toàn không tồn tại.
できちゃった婚のため身内と大学の友人2人しかよばない地味婚にするそうです。
Họ sẽ tổ chức một đám cưới giản dị chỉ mời người thân và hai người bạn đại học do kết hôn vì đã mang thai.