足掻き
[Túc Tao]
あがき
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vùng vẫy; cào (như móng ngựa)
JP: 足掻きがとれない。
VI: Không thể giải thích được.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
借金で足掻きがとれない。
Mắc nợ đến mức không xoay xở được.