起き上がる [Khởi Thượng]
おきあがる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 47000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

đứng dậy; ngồi dậy

JP: これをると、かれがってでていった。

VI: Khi nhìn thấy cái này, anh ấy đã bật dậy và đi ra ngoài.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

がるの手伝てつだって。
Giúp tôi ngồi dậy.
おとこがって煙草たばこをふかした。
Người đàn ông ngồi dậy và hút thuốc.
かれがってバーにった。
Anh ấy đã đứng dậy và đi đến quán bar.
患者かんじゃがることをゆるされた。
Bệnh nhân được phép ngồi dậy.
かねるとすぐ我々われわれがった。
Ngay khi chuông reo, chúng tôi đã đứng dậy.
その奇妙きみょうおと彼女かのじょはベッドからがった。
Cô ấy đã thức dậy khỏi giường vì tiếng động lạ đó.
ベッドからきゅうがると、よくめまいがしますか?
Bạn có thường xuyên bị chóng mặt khi đột ngột ngồi dậy từ giường không?
そのろう婦人ふじんたおれたまま、がることはできなかった。
Bà lão ấy đã ngã và không thể đứng dậy được.
かれがって、台所だいどころ電気でんきしたかどうかたしかめた。
Anh ấy đã ngồi dậy và kiểm tra xem đã tắt đèn bếp chưa.
かれはソファーのうえよこになっていたが、彼女かのじょ部屋へやはいるとがった。
Anh ấy đang nằm trên sofa nhưng dậy ngồi khi cô ấy bước vào phòng.

Hán tự

Khởi thức dậy
Thượng trên

Từ liên quan đến 起き上がる