赤字
[Xích Tự]
あかじ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
thâm hụt; lỗ
JP: どのくらい莫大な赤字に国家は耐えられるのだろうか。
VI: Quốc gia có thể chịu đựng thâm hụt khổng lồ đến mức nào?
Trái nghĩa: 黒字
Danh từ chung
chữ đỏ; viết đỏ
Danh từ chung
sửa lỗi (bởi giáo viên hoặc người sửa bài) viết bằng mực đỏ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
同社は赤字である。
Công ty đó đang thua lỗ.
昨年は赤字でした。
Năm ngoái là một năm thâm hụt.
商売は赤字だ。
Kinh doanh đang thua lỗ.
アメリカはひどい赤字だ。
Mỹ đang trong tình trạng thâm hụt nghiêm trọng.
あの会社は赤字だ。
Công ty đó đang lỗ.
会社が赤字になる。
Công ty đang thua lỗ.
我が家の家計は赤字だ。
Gia đình tôi đang thâm hụt ngân sách.
ABC会社はまた赤字だ。
Công ty ABC lại thua lỗ.
赤字は何とか埋め合わせなければならない。
Phải tìm cách bù đắp cho khoản thâm hụt.
赤字が300万円に達した。
Thâm hụt đã đạt 3 triệu yên.