賛辞
[Tán Từ]
讃辞 [Tán Từ]
讃辞 [Tán Từ]
さんじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
bài tán dương; lời khen
JP: 従業員も一緒に顧客からの賛辞の言葉を読むことができた。
VI: Nhân viên cũng có thể đọc được lời khen từ khách hàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
誰もが賛辞を耳にするのは好きであるが、過剰な賛辞は誠実さを感じさせないという逆の効果をもつ。
Mọi người đều thích nghe lời khen ngợi, nhưng quá nhiều lời khen có thể mang lại hiệu ứng ngược, khiến người ta cảm thấy không chân thành.
避けなければならないもう一つのことは、過剰に賛辞を使うことである。
Điều cần tránh khác là sử dụng quá nhiều lời khen ngợi.