資格
[Tư Cách]
しかく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
bằng cấp; tư cách
JP: 彼には弁護士の資格がある。
VI: Anh ấy có bằng luật sư.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は、結婚の資格はない。
Cô ấy không có tư cách để kết hôn.
彼は昇進の資格がある。
Anh ấy có đủ tư cách để thăng chức.
私に生きる資格なんてないのよ。
Tôi không xứng đáng được sống.
彼女は弁護士の資格を得た。
Cô ấy đã đạt được chứng chỉ luật sư.
彼は受験資格がない。
Anh ấy không có tư cách dự thi.
君は会に出席する資格はない。
Bạn không có tư cách tham gia cuộc họp.
彼は英語教師の資格がある。
Anh ấy có bằng cấp giáo viên tiếng Anh.
彼は医者の資格があるそうだ。
Nghe nói anh ấy có bằng cấp y khoa.
彼は大統領の資格で訪日した。
Anh ấy đã đến Nhật Bản với tư cách là tổng thống.
あなたはリーダーとしての資格がない。
Bạn không có tư cách làm lãnh đạo.